Điểm GRE bao nhiêu là cao?
GRE là bài kiểm tra được sử dụng để xét tuyển đầu vào bậc sau đại học với các chuyên ngành Khoa học tự nhiên và Khoa học xã hội (trừ Y, Dược, Luật) tại Mỹ. Chắc hẳn khi đã thi GRE, chúng ta đều mong muốn sẽ nhận được một kết quả tốt làm ưu thế cạnh tranh so với những ứng viên khác. Vậy câu hỏi đặt ra điểm GRE bao nhiêu thì được coi là kết quả tốt? GLEN Education xin gửi bạn bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp câu hỏi trên.
Chúng ta cùng xem xét đến phổ điểm GRE được công bố bởi tổ chức ETS – tổ chức quản lý về kỳ thi GRE, khảo sát từ 30/6/2016 – 1/7/2016
Thống kê điểm phần Toán Định lượng (Quantitiative Reasoning)
Điểm |
Phần trăm những người đạt điểm cao hơn |
Điểm |
Phần trăm những người đạt điểm cao hơn |
Điểm |
Phần trăm những người đạt điểm cao hơn |
170 |
3 |
157 |
34 |
144 |
83 |
169 |
4 |
156 |
38 |
143 |
86 |
168 |
6 |
155 |
41 |
142 |
88 |
167 |
8 |
154 |
45 |
141 |
90 |
166 |
9 |
153 |
49 |
140 |
92 |
165 |
11 |
152 |
53 |
139 |
94 |
164 |
13 |
151 |
57 |
138 |
96 |
163 |
16 |
150 |
62 |
137 |
97 |
162 |
19 |
149 |
65 |
136 |
98 |
161 |
22 |
148 |
70 |
135 |
98 |
160 |
24 |
147 |
73 |
134 |
99 |
159 |
27 |
146 |
76 |
133 |
99 |
158 |
31 |
145 |
80 |
132 |
- |
Thống kê điểm phần Ngôn ngữ(Verbal Reasoning)
Điểm |
Phần trăm những người đạt điểm cao hơn |
Điểm |
Phần trăm những người đạt điểm cao hơn |
Điểm |
Phần trăm những người đạt điểm cao hơn |
170 |
1 |
157 |
24 |
144 |
76 |
169 |
1 |
156 |
27 |
143 |
80 |
168 |
2 |
155 |
31 |
142 |
83 |
167 |
2 |
154 |
35 |
141 |
85 |
166 |
3 |
153 |
39 |
140 |
88 |
165 |
4 |
152 |
44 |
139 |
91 |
164 |
6 |
151 |
48 |
138 |
92 |
163 |
7 |
150 |
52 |
137 |
94 |
162 |
9 |
149 |
57 |
136 |
96 |
161 |
12 |
148 |
61 |
135 |
97 |
160 |
14 |
147 |
65 |
134 |
98 |
159 |
17 |
146 |
69 |
133 |
98 |
158 |
20 |
145 |
73 |
132 |
99 |
Thống kê điểm phần Viết luận Phân tích(Analytical Writing)
Điểm |
Phần trăm những người đạt điểm cao hơn |
Điểm |
Phần trăm những người đạt điểm cao hơn |
6.0 |
1 |
2.5 |
92 |
5.5 |
2 |
2.0 |
98 |
5.0 |
7 |
1.5 |
99 |
4.5 |
18 |
1.0 |
- |
4.0 |
40 |
0.5 |
- |
3.5 |
58 |
0.0 |
- |
3.0 |
82 |
|
|
Trung bình bài kiểm sẽ đạt số điểm:
Ngôn ngữ: 150.61
Định lượng: 154.34
Viết luận phân tích: 3.60
Sau đây GLEN Education xin phép chia sẻ cho bạn một số thông tin về tuyển chọn xét điểm số GRE như sau:
Dưới đây là điểm GRE trung bình top 10 trường kinh doanh hàng đầu, xếp hạng từ các Trường Kinh doanh Hàng đầu của U.S. News năm 2021.
Xếp hạng |
Trường |
Average GRE Verbal (Phần thi ngôn ngữ) |
Average GRE Quant (Phần thi định lượng) |
1 |
Stanford University |
165 |
164 |
2 |
University of Chicago (Booth) |
161 |
163 |
3 |
University of Pennsylvania (Wharton) |
161 |
161 |
4 |
Harvard Business School |
163 |
163 |
5 |
Northwestern University (Kellogg) |
163 |
163 |
6 |
University of California at Berkeley (Haas) |
161 |
161 |
7 |
Dartmouth University (Tuck) |
161 |
159 |
8 |
Yale University |
164 |
164 |
26 trường đại học tại Anh
STT |
Đại học |
Yêu cầu đầu vào |
1 |
University of Oxford |
Verbal - 160 Quantitative - 160 hoặc hơn Writing - 4.0 |
2 |
University of Manchester |
Verbal - 170 Quantitative - 165 Writing - 3.5 |
3 |
Durham University |
Verbal - 150 Quantitative- 161 Writing - 0 - 6 |
4 |
University of Sunderland |
Verbal - 160 Quantitative- 145 Writing- NA |
5 |
Lancaster University |
Verbal - 130 - 170 Quantitative - 130 -170 Writing - 0 - 6 |
6 |
London School of Economics and Political Science |
Verbal - 170 Quantitative - 130 - 170 Writing - NA |
Qua bài viết trên, GLEN Education hi vọng đã giúp bạn có biết thêm thông tin về đánh giá điểm số GRE. Mong rằng những thông tin trên là hữu ích với bạn. Bạn có thể xem tham khảo để đặt mục tiêu điểm số cho bản thân, đừng quên xem xét yêu cầu của trường bạn muốn theo học.