Những từ vựng phổ biến trong tiếng Anh Nha khoa

Từ vựng tiếng Anh Y khoa đặc biệt là tiếng Anh Nha khoa luôn khiến người học gặp nhiều khó khăn. Hãy cùng GLEN Education điểm qua những từ vựng phổ biến ở chuyên ngành này nhé.

STT

Word

Pronunciation

Meaning

1

adult teeth

/ˈæd.ʌlt tiːθ/

răng người lớn

2

baby teeth

/ˈbeɪ.bi tiːθ/

răng trẻ em

3

cement

/sɪˈment/

men răng

4

dentures

/ˈden·tʃərz/

hàm răng giả

5

false teeth

/fɒls tiːθ/

răng giả

6

enamel

/ɪˈnæm.əl/

men

7

incisors

/ɪnˈsaɪ.zər/

răng cửa

8

gums

/ɡʌm/

lợi

9

jaw

/dʒɔː/

hàm

10

molars

/ˈməʊ.lər/

răng hàm

11

premolars

/ˌpriːˈməʊ.lər/

răng tiền hàm

12

permanent teeth

/ˌpriːˈməʊ.lər tiːθ/

răng vĩnh viễn

13

primary teeth

/ˈpraɪ.mər.i tiːθ//

răng sữa

14

pulp

/pʌlp/

tủy răng

15

wisdom tooth

/ˈwɪz.dəm tuːθ/

răng khôn

16

alveolar bone

/ˌæl.viˈəʊ.lər bəʊn/

xương ổ răng

17

apex

/ˈeɪ.peks/

chóp răng

18

bicuspid

/baɪˈkʌs.pɪd/

răng trước hàm

19

canine

/ˈkeɪ.naɪn/

răng nanh

20

cementum

/sɪˈmen.təm/

men răng

21

crown

/kraʊn/

mão răng

22

dentin

/ˈden.tɪn/

ngà răng

23

gingiva

/ˈdʒɪn.dʒɪ.və/

nướu

24

abscess

/ˈæb.ses/

áp-xe

25

abrasion

 /əˈbreɪ.ʒən/

mòn răng

26

bruxism

/ˈbrʌk.sɪ.zəm/

nghiến răng

27

cavity

/ˈkæv.ə.ti/

lỗ sâu răng

28

decay

/dɪˈkeɪ/

sâu răng

29

gingivitis

/ˌdʒɪn.dʒɪˈvaɪ.tɪs/

viêm nướu

30

infection

 /ɪnˈfek.ʃən/

nhiễm trùng

31

lesion

/ˈliː.ʒən/

tổn thương

32

malocclusion

/ˌmæl.əˈkluː.ʒən/

khớp cắn sai

33

periodontitis

/ˌper.i.əʊ.dɒnˈtaɪ.tɪs/

viêm nha chu

34

recession

/rɪˈseʃ.ən/

tụt nướu

35

stomatitis

/ˌstəʊ.məˈtaɪ.tɪs/

viêm miệng

36

tmd (temporomandibular disorder)

/ˌtiː.emˈdiː/

(/ˌtem.pə.rəʊ.mænˈdɪb.jə.lə dɪˌsɔːd.ər/)

rối loạn khớp thái dương hàm

37

trauma

/ˈtrɔː.mə/

chấn thương

38

ulcer

/ˈʌl.sər/

loét

39

anesthesia

/ˌæn.əsˈθiː.zi.ə/

gây tê

40

apicoectomy

/ˌæp.ɪ.kəʊˈek.tə.mi/

cắt chóp răng

41

bleaching

/ˈbliː.tʃɪŋ/

tẩy trắng

42

bonding

/ˈbɒn.dɪŋ

hàn răng

43

bridge

/ˈbɑːn.dɪŋ/

cầu răng

44

crown lengthening

/kraʊn ˈlɛŋkθənɪŋ/

làm dài răng

45

curettage

/ˌkjʊə.rɪˈtɑːʒ/

cạo vôi

46

diagnostic

/ˌdaɪ.əɡˈnɑː.stɪk/

chẩn đoán

47

extraction

/ɪkˈstræk.ʃən/

nhổ răng

48

filling

/ˈfɪl.ɪŋ/

trám răng

49

fluoride

/ˈflʊr.aɪd/

florua

50

frenectomy

/frɪˈnɛk.tə.mi/

cắt dây chằng

51

gingivectomy

/ˌdʒɪn.dʒɪˈvɛk.tə.mi/

cắt nướu

52

graft

/ɡræft/

ghép

53

implant

/ˈɪm.plænt/

cấy ghép

54

inlay

/ˈɪn.leɪ/

trám răng

55

palliative

/ˈpæl.i.ə.tɪv/

giảm đau

56

restoration

/ˌrɛs.təˈreɪ.ʃən/

phục hình

57

root canal

/ruːt kəˈnæl/

ống tuỷ

58

scaling

/ˈskeɪ.lɪŋ/

cạo vôi răng

59

sealant

/ˈsiː.lənt/

chất hàn

60

surgery

/ˈsɜː.dʒə.ri/

phẫu thuật

61

veneer

/vəˈnɪər/

mặt dán sứ

62

amalgam

/əˈmæl.ɡəm/

hợp kim trám răng

63

analgesic

/ˌæn.əlˈdʒiː.zɪk/

thuốc giảm đau

64

antibiotic

/ˌæn.ti.baɪˈɒt.ɪk/

thuốc kháng sinh

65

calculus

/ˈkæl.kjʊ.ləs/

vôi răng

66

curette

/kjʊˈret/

dụng cụ cạo vôi

67

post

/poʊst/

trụ răng

68

prosthesis

/proʊsˈθiː.sɪs/

chân răng giả

 

Trên đây là một số cụm từ vựng thường gặp về lĩnh vực nha khoa. Để biết thêm thông tin về khóa học tiếng Anh chuyên ngành Y khoa tại GLEN Education, các bạn có thể tìm hiểu tại đây.

1
Chat với chúng tôi