Bỏ túi bí kíp học từ vựng SSAT siêu hiệu quả
Có rất nhiều cách để nâng cao vốn từ vựng khi học ngoại ngữ. Đối với các chiến binh chuẩn bị cho trận chiến trên các đấu trường tiếng Anh như SSAT, SAT, TOELF, IELTS…, các bạn càng sở hữu nguồn từ vựng dồi dào bao nhiêu thì khả năng “trăm trận trăm thắng” của các bạn càng cao bấy nhiêu.
Tuy nhiên cách học nào sẽ giúp bạn tạo ra thứ vũ khí lợi hại và có ích nhất, mời các bạn theo dõi các phương pháp học mà GLEN Education chỉ ra sau đây:
Học theo chủ đề, trường từ vựng
Đây là phương pháp phân loại theo nhóm, sắp xếp có logic theo từng chủ đề riêng biệt hoặc những từ có ít nhất một nét chung nào đó về nghĩa. Phương pháp này đạt hiệu quả cao do có khả năng giúp người học cảm thấy hứng thú, chủ động hơn, nhớ lâu hơn và đặc biệt là cảm thấy tiếp thu nhanh hơn, nhất là khi học tới các chủ đề, trường từ vựng yêu thích.
Lấy ví dụ với chủ đề Relationship and Emotions, bên cạnh các từ vựng đơn giản như nhóm từ vựng về đặc điểm tính cách (nonchalant, aloof, apathetic, fickle, cordial.....), sẽ có một loạt các từ vựng chỉ người và hành động (admonish, reprimand, disdain, hypocrite...…).
Việc học từ vựng theo các chủ đề sẽ trang bị cho các bạn một vốn từ tốt để không chỉ sử dụng trong quá trình chinh phục bài thi mà còn hữu ích trong thảo luận và trình bày ý tưởng một cách đa dạng với vốn từ phong phú.
Sai lầm của nhiều thí sinh khi ôn luyện là học từ vựng tràn lan từ các nhóm, chủ đề khác nhau. Điều này sẽ khiến các bạn cảm thấy khó và nhớ lâu hơn.
Học theo từ loại
Nói nôm na đây là cách học các từ vựng có họ với nhau. Mỗi một từ loại có chức năng và vai trò khác nhau trong câu. Để nắm chắc được số điểm cao trong SSAT, bạn cần cố gắng phân biệt được các nhóm từ có họ thuộc từ loại nào. Bạn có thể tự lập cho mình một bảng Từ loại: Danh – Động – Tính từ như sau:
Ví dụ:
STT |
WORD |
DEFINITION |
SIMPLE SENTENCE |
1 |
accommodate |
V (1) cung cấp cho ai cái gì (2) thích nghi Adj:accommodating N: accommodation |
(1) The center can accommodate up to 100 students. (2)He soon accommodated himself to the new way of living |
2 |
exasperate
|
V: làm phát cáu, bực tức Adj: exasperating N: exasperation |
Their daughter’s carelessness is exasperating them. |
3 |
infuriate |
V: làm tức điên lên Adj: infuriating N: infuriation |
There are many things which absolutely infuriate me. |
4 |
disdain |
N: coi khinh, xem thường V: disdain Adj: disdainful |
I have disdain for her. |
5 |
courteous |
Adj: lịch sự, nhã nhặn N: courtesy |
He was courteous in holding the door for her. |
6 |
audacious |
Adj: gan dạ, táo bạo N: audacity |
He described the plan as ambitious and audacious. |
Học theo từ đồng nghĩa (SYNONYMS), trái nghĩa (ANTONYMS):
Điều này không chỉ hỗ trợ cho vốn từ chung mà còn rất có ích khi làm bài Synonym - phần tìm từ Đồng nghĩa trong bài thi SSAT.
Trong bài thi SSAT, các câu hỏi về từ đồng nghĩa được đưa ra bằng cách cho một từ và yêu cầu bạn tìm từ đồng nghĩa trong năm tùy chọn bên dưới. Các từ này thường đến từ các môn học khác nhau bao gồm khoa học, công nghệ và nghiên cứu xã hội.
Ví dụ: Agreeable - likeable, delightful (S) disagreeable, unsatisfactory (A)
Coherent - understandable, clear (S) illogical, incoherent (A)
Immature - childish, infantile (S) grown-up, mature (A)
Trên đây là các bí kíp học từ vựng SSAT hiệu quả, GLEN Education mong rằng các bạn sẽ áp dụng được tối đa các phương pháp này để đạt số điểm cao nhất trong kì thi SSAT. Chúc các bạn thành công!