Các từ vựng Toán phổ biến trong bài thi SSAT
Phần thi Toán SSAT là một phần thi vừa dễ lại vừa khó. Dễ ở chỗ, các thí sinh nhìn vào đề toán vẫn có thể đoán dạng bài để giải bài bình thường như ở trường lớp vẫn được học. Khó ở điểm, các bạn vẫn cần hiểu đề kĩ càng với những thuật ngữ toán tiếng Anh thường được sử dụng trong SSAT.
Có thể nói, đây là một thử thách không hề đơn giản, cách khắc phục tốt nhất là bạn hãy cố gắng nằm lòng một số từ vựng toán phổ biến trong bài thi SSAT được gợi ý dưới đây nhé:
TỪ |
NGHĨA |
VÍ DỤ |
Integer |
Số nguyên - bất kỳ số nào không chứa phân số hoặc số thập phân. |
có số nguyên dương 1, 2, 3…hoặc số nguyên âm −1, −2, −3, . . .hoặc bằng 0. |
Even integers |
Số chẵn Lưu ý: số 0 là số chẵn |
2, 4, 6, 8, 10 . . . |
Odd integers |
Số lẻ |
1, 3, 5, 7, 9. . . |
Positive/negative numbers |
Số dương/số âm. Số dương > 0 và số âm < 0. Lưu ý: số 0 không dương cũng không âm. |
…-3, -2, -1, 0, 1, 2, 3… |
Real numbers |
Số thực là tập hợp bao gồm số dương(1,2,3), số 0, số âm(-1,-2,-3), số hữu tỉ (42, -23/45), số vô tỉ (số pi, số √ 2) |
|
Prime numbers |
Số nguyên tố là số tự nhiên chỉ chia hết cho 1 và chính nó. Lưu ý: số 0 và 1 không được coi là số nguyên tố |
2, 3, 5, 8, 17, 29… |
Numerator/ Denominator |
Tử số/Mẫu số |
|
Fraction |
Phân số *Điều kiện bắt buộc là mẫu số phải khác 0. |
1/2, 1/3, 3/6, 2/6, 5/6… |
Decimal |
Số thập phân là số gồm có hai phần: Phần nguyên ở bên trái và phần thập phân ở bên phải dấu phẩy. |
2,006 0,15 1,48 |
Multiple |
Bội số của 1 số là các số chia hết cho số đó. |
Bội số của 3 là 3, 6, 9, 12, 15... |
Factor |
Thừa số - Một trong các thành phần của một tích. a và b là hai thừa số của tích ab. |
các nhân tử của 12 là 1, 2, 3, 4, 6 và 12; các nhân tử của 29 chỉ là 1 và 29. |
Remainder |
Số dư là khi một số nguyên không chia hết cho một số khác, số dư là số nguyên còn lại. |
Lấy 66:7, số dư là 3, ta có 7x9 = 63, với 3 lần thừa: 66 = 7 × 9 + 3. |
Addition, Subtraction, Multiplication, Division |
Phép cộng, Phép trừ, Phép nhân, Phép chia |
35 + 46 109 - 52 34 x 16 23 : 32 |
Percent |
Phần trăm là tỉ số thể hiện dưới dạng phân số có mẫu số là 100. |
20%, 75%, 63% |
Perimeter |
Chu vi |
|
Area |
Diện tích |
|
Volume |
Thể tích |
|
Geometry |
Hình học |
|
Angle measurement |
Đo góc |
|
Square Rectangle Right triangle Isosceles triangle Equilateral triangle Acute triangle |
Hình vuông Hình chữ nhật Tam giác vuông Tam giác cân Tam giác đều Tam giác nhọn |
|
Complementary angles/Supplementary angles |
Hai góc phụ nhau có tổng là 90 độ/ hai góc bù nhau có tổng là 180 độ |
|
Parallel |
Song song |
|
Mean/Median/Mode |
Giá trị trung bình/ giá trị giữa/ giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong tập hợp |
|
Với bảng từ vựng trên, cộng với nắm vững kiến thức Toán cơ bản, các bạn thí sinh hoàn toàn có cơ hội đạt số điểm cao nhất trong phần thi này. Hãy nhớ thường xuyên luyện tập và biến nó trở thành vũ khí sắc bén cho bản thân nhé. Chúc các bạn thành công!